1.Thông số kĩ thuật :
Model |
20B | 30B | 40B |
Tốc độ trộn (vòng/phút) | 45000 | 3800 | 3400 |
Năng suất (Kg/giờ) | 60-150 | 100-300 | 160-800 |
Đường kính vật liệu (mm) | 6 | 10 | 12 |
Độ mịn (mesh) | 10-120 | ||
Công suất động cơ (Kw) | 4 | 7,5 | 11 |
Công suất máy thổi (Kw) | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
Kích thước ngoài (dài x rộng x cao) (mm) | 1100x600x1650 | 1200x650x1650 | 1350x700x1700 |
2. Tổng quan thiết bị
- Thiết bị là tổ hợp được tạo thành từ máy nghiền, tủ thu thập nguyên liệu và thiết bị máy hút bụi
- Máy hoạt động trên phương thức sử dụng bánh răng để nghiền
- Toàn bộ máy được thiết kế hợp lý, kết cấu đơn giản, dễ dàng bảo dưỡng, kiên cố, vận hành ổn định, hiệu quả nghiền cao và đáng tin tưởng
- Toàn bộ vật liệu của máy nghiền thùng thu thập vật liệu và máy hút bụi đều sử dụng vật thép không gỉ, bộ phận tiếp xúc với vật liệu thuốc sử dụng vật liệu thép không gỉ 316L, bề mặt nhẵn bóng, không có góc chết dễ dàng làm sạch. Phù hợp với phạm vi yêu của của GMP
- Nguyên liệu nghiền được đưa trực tiếp được đưa từ buồng tán vào bên trong thùng chứa nguyên liệu, kích thước viên to nhỏ có thể thay đổi được tùy vào đường kính lỗ của tấm liệu rây
- Thời gian vận hành sử dụng bình thường, không có bụi bay ra, tiếng ồn thấp, dễ dàng thao tác, hiệu quản nghiền cao
3. Nguyên lý làm việc .
Máy nghiền sử dụng bánh răng cố định và răng moto kết hợp với nhau cắt và nghiền, dựa trên tác động giữa vật liệu ma sát và lực cắt để nghiền, nguyên liệu sau khi nghiền xong dưới tác dụng của chuyển động của lực li tâm tự động đưa vào túi thu thập, bụi nghiền được máy hút bụi thu thập thông qua túi lọc.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.